Bạn đang xem bài viết Kích Thước Cầu Thang Tiêu Chuẩn Trong Xây Dựng được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Vxsc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
I. Yếu tố cần quan tâm của cầu thang
Khi xây dựng cầu thang cho một ngôi nhà, bạn cần quan tâm tới những yếu tố như chiều cao cầu thang, độ cao cổ bậc, chiều rộng mặt bậc thang, độ rộng của một vế thang, độ dốc cầu thang, chiếu nghỉ, độ cao lang cang và gờ của mặt bậc,…Những yếu tố này đóng vao trò quan trọng trong việc hình thành một cầu thang đạt chuẩn trong xây dựng.
Ngoài ra nó còn phải phù hợp với chiều cao và không gian của ngôi nhà. Bạn cần cân nhắc và nhờ kỹ sư thiết kế thật kỹ. Bên cạnh đó số lượng bậc thang cũng nên phù hợp theo phong thủy để đem đến may mắn cho gia đình bạn.
II. Thông số kích thước cầu thang tiêu chuẩn hiện nay
1. Chiều cao cầu thang
Chiều cao cầu thang phụ thuộc chiều cao của tầng (khoảng cách giữa 02 sàn nhà). Theo quy chuẩn xây dựng, chiều cao tầng của nhà từ 3m – 3.6m thì số lượng bậc thang từ 21 đến 25 bậc. Theo quy luật Sinh – Lão – Bệnh – Tử, nếu số bậc thang rơi vào cung Sinh thì gia đình bạn sẽ gặp nhiều may mắn và thành công.
Theo tiêu chuẩn xây dựng độ dốc của cầu thang từ 33 – 36 độ
2. Độ dốc của cầu thang
Độ dốc của cầu thang phụ thuộc vào tỷ lệ chiều cao và chiều rộng của bậc thang. Nếu chiều cao của bậc thang từ 14 – 20 cm thì độ dốc thông thường khoảng 20 – 45 độ. Tuy nhiên, Độ dốc lý tưởng của cầu thang trong nhà từ 33 – 36 độ.
Lưu ý: độ dốc cầu thang có vai trò quan trọng vì nếu làm dốc quá cao sẽ rất nguy hiểm và dễ té ngã đối với người già và trẻ nhỏ.
3. Độ rộng của một vế thang
Độ rộng một vế thang hay là độ rộng của thân thang.
+ Đối với mẫu phòng trọ thiết kế gác xép: Độ rộng vế thang di chuyển thoải mái nhất là 60 cm.
+ Tuy nhiên, đối với những công trình xây dựng dân dụng: thì chiều rộng của một vế thang tối thiếu là 90 cm (việc này góp phần bạn muốn khiêng đồ đạc hay mua sắm lên xuống sẽ dễ dàng hơn.
4. Chiều rộng mặt bậc thang
Diện tích tiếp xúc của bàn chân với thang chính là chiều rộng mặt bậc thang. Kích thước cầu thang chuẩn là 26 cm, có thể thay đổi chiều rông nhưng chiều rộng mặt bậc thang tối đa là 30 cm, tốt nhất không nên làm lớn hơn 30 cm vì nó có thể làm ảnh hưởng đến độ dốc và sự cân đối chiều dài của thang.
Chiều rộng mặt bậc thang là 26-30 cm và độ cao tương ứng độ cao từ 15 – 18 cm
5. Độ cao cổ bậc
Độ cao cổ bậc là chiều cao của các bậc thang, một bậc thang để người bước lên bước xuống thoái mái có độ cao từ 15 – 18 cm (Ứng với chiều rộng bậc thang 26-30 cm). (Không được làm độ cao quá lớn vì người đi sẽ khó di chuyển và rất dễ trượt ngã).
6. Độ cao của lan can, tay vịn cầu thang
Thiết kế độ cao lan can cần đảm bảo tính an toàn cho các thành viên trong gia đình đặc biệt là người già và trẻ em. Độ cao của lan can sẽ được tính từ trung tâm mặt cầu thang lên mặt trên của tay vịn và độ cao hợp lý nhất nên là 1,1 m.
Tùy vào chiều cao của các thành viên và sở thích mà bạn có thể thay đổi độ cao này nhưng không nên thấp dưới 90 cm vì như vậy sẽ dễ té ngã.
Độ cao của lan can tối thiếu 90cm
7. Gờ của mặt bậc
Gờ của mặt bậc là phần chìa ra của mặt bậc với độ nhô ra, theo quy định gờ này có kích thước 2 cm là đạt chuẩn cầu thang. Nó sẽ giúp tăng tính thẩm mỹ cho cầu thang, đồng thời sẽ chống được góc cạnh nguy hiểm và hạn chế được tình trạng nước đọng trên mặt bậc thang. Giúp dẫn lưu nước chảy xuống dưới.
8. Chiếu nghỉ
Để tránh việc mất sức khi di chuyển lên cao, người ta sẽ thiết kế chiếu nghỉ. Chiếu nghỉ có độ rộng thoải mái vừa đủ cho người đi. Thông thường cứ 11 bậc thang sẽ có 1 chiếu nghỉ. Độ rộng tối thiểu của chiếu nghỉ sẽ bằng với độ rộng tối thiểu bề rộng của một vế thang với kích thước phổ biến là 90 cm. Không nên làm nhỏ hơn 60 cm.
III. Một số mẫu cầu thang thông dụng hiện nay
Cách Tính Kích Thước Cầu Thang Sắt Chuẩn Bạn Nên Biết
Cách tính kích thước cầu thang sắt chuẩn
Cầu thang là bộ phận liên kết các tầng lại với nhau, giúp người dùng di chuyển thuận lợi hơn. Bên cạnh đó, cầu thang sắt còn có tác dụng làm đẹp, tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Do đó khi thiết kế, người kỹ sư cần đảm bảo cầu thang được thiết kế với kích thước đạt chuẩn, đáp ứng đủ những yếu tố sau:
Kích thước tổng thể cầu thang sắtDo cầu thang dẫn từ tầng này đến tầng khác trong một căn nhà nên sẽ không có chiều cao chuẩn cho cầu thang. Chiều cao tổng thể cầu thang phụ thuộc vào chiều cao mỗi tầng thực tế. Hiện nay, chiều cao trung bình của cầu thang rơi vào khoảng 3,5m. Độ cao này giúp cho cầu thang không quá dài hay quá ngắn. Đây là tiền đề để có được một cầu thang đúng chuẩn chất lượng và kích thước.
Kích thước chiều cao bậc thangKhi xây dựng bậc thang, các kiến trúc sư sẽ tính toán sao cho số lượng bậc thang rơi vào cửa “sinh” theo quy luật Sinh – Lão – Bệnh – Tử. Như vậy, số bậc thang sẽ được tính theo công thức 4n+1. Tùy theo kích thước chiều cao của cầu thang cũng như chiều dài của cầu thang mà số lượng có thể là 17, 21, 25 bậc. Tuy nhiên, hạn chế việc xây dựng cầu thang quá dài, số lượng bậc quá nhiều dẫn đến không tốt theo phong thủy.
Mỗi bậc thang cách nhau từ 15 – 18cm. Đây là chiều cao lý tưởng để việc bước đi lên xuống được dễ dàng. Không quá mệt mỏi, tốn sức.
Kích thước chiều cao lan can, tay vịnLan can giúp tạo nên sự an toàn cho cầu thang. Tránh được các trường hợp té ngã đáng tiếc. Để đảm bảo cho cả người lớn và trẻ em, kích thước chiều cao tay vịn cầu thang cần đạt tối thiểu 90cm. Chiều cao lí tưởng là 1,1m. Không chỉ vậy, độ rộng giữa 2 thanh chắn lan can không rộng quá 20cm nếu trong nhà có trẻ em. Đảm bảo hạn chế tối đa các nguy hiểm có thể xảy ra với trẻ nhỏ. Tốt nhất là hãy sử dụng dây văng cho tay vịn cầu thang.
Kích thước chiều rộng vế cầu thangKích thước bề ngang của một cầu thang không nên quá hẹp, chúng sẽ gây khó khăn cho việc di chuyển. Bề chiều rộng tiêu chuẩn của vế cầu thang là 90cm. Kích thước này đảm bảo việc lên xuống cầu thang được thuận lợi, nếu bạn cần di chuyển đồ đạc lên xuống cũng dễ dàng hơn. Tuy nhiên, nếu nhà bạn là nhà phố với diện tích hẹp, bạn có thể xây dựng cầu thang với độ rộng 60cm. Tuy hơi chật một chút nhưng sẽ giúp tiết kiệm không gian cho ngôi nhà của bạn.
Kích thước chiều rộng bậc cầu thangBậc thang là nơi bạn đặt bàn chân để lên xuống nên không thể quá nhỏ. Kích thước độ rộng của mặt bậc cầu thang phải đạt được 25 – 30cm. Với kích thước này, diện tích tiếp xúc giữa bàn chân và cầu thang được đảm bảo. Không gây tra tình trạng trượt chân, bước hụt chân. Ngược lại, bạn cũng không nên thiết kế bậc cầu thang quá rộng (trên 30cm). Chúng sẽ khiến kết cấu cầu thang bị thay đổi, tốn kém chi phí cũng như giảm độ an toàn cho công trình.
Độ dốc cầu thangCầu thang bộ lên xuống cần có độ dốc từ 30 đến 45 độ. Nếu độ dốc thấp hơn, bạn phải kéo dài cầu thang để có thể kết nối sàn 2 tầng với nhau. Nếu độ dốc cao hơn, việc bước lên sẽ khó khăn, đặc biệt là với người lớn tuổi và trẻ em. Cầu thang quá dốc sẽ tạo nên cảm giác bất an khi bước trên mỗi bậc.
Kích thước chiếu nghỉChiếu nghỉ là khoảng rộng giữa các bậc thang. Chiếu nghỉ được bố trí ở giữa cầu thang nếu là cầu thang thẳng, bố trí ở vị trí bẻ góc nếu là cầu thang chữ U. Chiếu nghỉ có tác dụng làm điểm dừng cho quá trình di chuyển, giúp giảm bớt mệt mỏi. Thông thường cứ khoảng 10 bậc thang sẽ có 1 chiếu nghỉ. Kích thước chiếu nghỉ cầu thang không cần quá lớn, bề ngang bằng với kích thước vế cầu thang. Độ rộng cần đạt khoảng 60 – 80 cm. Một cầu thang thiết kế tối đa 2 chiếu nghỉ, không nên nhiều hơn.
Gờ mặt bậc cầu thangNếu để ý bạn sẽ thấy các bậc cầu thang có phần gờ nhô ra ngoài. Đó là phần để giúp cho việc dẫn nước dễ dàng. Ngoài ra, chúng cũng giúp cho cầu thang bớt đi sắc cạnh. Phần gờ nhô ra không quá 2cm. Phần gờ có thể được gắn thêm những rãnh ngang để tăng độ ma sát, giảm nguy cơ trơn trượt.
Những lưu ý khi xây dựng cầu thang sắtCầu thang không chỉ là bộ phận kết nối giữa tầng trệt với không gian các tầng bên bên trên mà còn có tác dụng trang trí làm đẹp cho căn nhà. Do đó khi thiết kế, gia chủ cần lưu ý một số vấn đề sau để vừa đảm bảo thẩm mỹ lại vừa phù hợp với phong thủy ngôi nhà.
Thiết kế đảm bảo tính an toàn
Một cầu thang an toàn cần đảm bảo chiều rộng và chiều cao phù hợp cho người sử dụng. Thông thường, chiều cao bậc khoảng 15cm-17cm và chiều rộng mặt bậc khoảng 25cm-300cm. Không nên thiết kế bậc quá cao và hẹp, khiến người dùng dễ mất sức hoặc vấp ngã khi leo.
Tiết kiệm không gian nhà ở
Gia chủ cần bố trí cầu thang dọc theo theo nhà tạo cảm giác rộng rãi. Bên cạnh đó, để tiết kiệm diện tích, gia chủ có thể bố trí kệ sách, giá để đồ, tủ giày cũng có thể bố trí phía trong không gian gầm cầu thang
Đảm bảo phong thủy
Theo phong thủy, cầu thang nhà ống không nên đặt tại các vị trí: hướng thẳng ra cửa chính, nhà bếp hoặc nhà vệ sinh, vị trí trung tâm hoặc trước mặt tiền nhà. Điều này gây ảnh hưởng tới sức khỏe và hao tổn tiền bạc của các thành viên trong nhà.
Bên cạnh đó theo yếu tố tâm linh, số bậc thang nên là số lẻ 13, 17, 21, 25…có như thế thì khi sinh hoạt mới khiến các thành viên cảm thấy yên tâm.
Địa chỉ thiết kế thi công cầu thang sắt uy tín, giá rẻCông ty Quang Sáng là đơn vị chuyên thi công cầu thang sắt uy tín hàng đầu trên thị trường hiện nay tại Hà Nội cùng các tỉnh thành lân cận. Là đơn vị đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cầu thang sắt, mang đến cho khách hàng những mẫu cầu thang sắt đẹp, phù hợp công năng sử dụng, Quang Sáng luôn tự hào mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng, giúp tăng vẻ đẹp cho không gian sống của gia chủ.
Bên cạnh đó, Quang Sáng còn có đội ngũ nhân viên kỹ thuật đều là những người được đào tạo bài bản, có trình độ chuyên môn cao, tận tâm với nghề. Nhận tư vấn và lắp đặt mọi mẫu cầu thang sắt phù hợp với không gian sống khác nhau.
Giá thi công cầu thang sắt của Quang Sáng rất cạnh tranh, rẻ hơn rất nhiều đơn vị khác trên thị trường. Báo giá cầu thang sắt của chúng tôi luôn được cập nhật thường xuyên để khách hàng thuận tiện trong việc theo dõi.
Bảo hành dài hạn các công trình cầu thang sắt được Quang Sáng lắp đặt, hỗ trợ giảm giá thi công, thay mới cầu thang sắt cho khách hàng.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG QUANG SÁNG
Địa chỉ: Số 26, ngách 110/66, ngõ 110 Nam Dư, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 091 464 9038
Email: [email protected]
Đăng bởi: Lê Trình
Từ khoá: Cách tính kích thước cầu thang sắt chuẩn bạn nên biết
Kích Thước Thép Hộp Tiêu Chuẩn
Kích thước thép hộp tiêu chuẩn
Bạn đang tìm hiểu về quy cách kích thước thép hộp, kích thước sắt hộp, độ dày, trọng lượng sắt hộp…để tính toán khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu công trình của bạn hoặc một mục đích riêng của bạn.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập tới bảng quy cách thép hộp chi tiết nhất, bao gồm các thông số: kích thước, độ dày, chiều dài, trọng lượng của các loại thép vuông, chữ nhật, tròn, oval…Đặc biệt có bảng tra quy cách của một số nhà máy để bạn tham khảo.
Bạn đang xem: Kích thước thép hộp tiêu chuẩn
Kích thước sắt hộp là gì ?Kích thước sắt hộp là các thông số thể hiện kích thước cơ bản của sắt hộp, bao gồm các thông số chiều dài 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép hộp ( thường là 6 mét )…
Ví dụ: khi nói đến sắt hộp vuông 50 ta có các thông số sau: kích thước 2 cạnh bằng nhau và bằng 50 mm, chiều dài cây thép là 6 mét
Hoặc ví dụ: khi nói đến thép hộp chữ nhật 30×60, ta có các thông số: kích thước cạnh thứ nhất là 30 mm, cạnh thứ 2 là 60 mm, chiều dài cây thép là 6 mét
Quy cách thép hộp là gì ? có ý nghĩa gì ?Quy cách thép hộp là các thông số quy định kích thước, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép và trọng lượng thép hộp. Quy cách thép hộp có ý nghĩa quan trọng giúp các kỹ sư, nhà thầu tính toán được khối lượng thép hộp cần dùng cũng như trọng lượng của thép hộp trong kết cấu xây dựng, sản phẩm công nghiệp, nội thất…vv
Ví dụ: Khi nói đến quy cách sắt hộp vuông 50×50, ta nói ngay các thông số của nó bao gồm:
Kích thước chiều dài 2 cạnh bằng nhau và bằng 50 mm, Chiều dài cây thép là 6 mét, Độ dày có thể là: 1 ly, 1 ly 1, 1 ly 2….cho đến 3 ly 5, Trọng lượng cũng giao động trong khoảng 9,19 kg/cây cho đến 30,2 kg/cây (tùy thuộc vào độ dày) Mỗi bó thép 36 cây (tùy theo nhà máy có quy cách bó thép khác nhau)
Kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có giống nhau không ?Kích thước sắt hộp đen và kích thước sắt hộp mạ kẽm về cơ bản là giống nhau, cũng bao gồm các loại: Vuông, chữ nhật, tròn, oval… (Trong một số trường hợp đặc biệt, kích thước sắt hộp đen và mạ kẽm có khác nhau nhưng không nhiều)
Kích thước và quy cách thép hộp còn khác nhau ở các nhà máy. (một số kích thước dạng lớn, siêu dày…chỉ có một số nhà máy sản xuất được) Nhưng về cơ bản các nhà máy sản xuất thép hộp đều tuân theo những tiêu chuẩn chung của Việt Nam và thế giới
Quy cách sắt hộp vuông Kích thước sắt hộp vuông về cơ bản có các kích thước sau:Kích thước sắt hộp vuông thông thường: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Kích thước sắt hộp vuông cỡ lớn: 150×150, 200×200, 250×250
Độ dày sắt hộp vuôngĐộ dày sắt hộp hình vuông bao gồm:
Độ dày đối với loại thép hộp cỡ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 9 ly, 10 ly
Trọng lượng sắt hộp vuôngTrọng lượng thép hộp vuông giao động từ 1,47 kg/cây cho đến 52 kg/cây
Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 500 kg/cây
Quy cách thép hộp chữ nhật Kích thước sắt hộp chữ nhật về cơ bản có các kích thước sau đây:Kích thước thông thường: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120 mm
Kích thước thép hộp cỡ lớn: 100×150, 100×200, 200×300 mm
Độ dày sắt hộp chữ nhậtĐộ dày sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn gồm: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0, 3 ly 2, 3ly 5, 3 ly 8, 4 ly 0
Độ dày sắt hộp chữ nhật cớ lớn: 4 ly 5, 5 ly 0, 5 ly 5, 6 ly 0, 8 ly, 8 ly 5, 9 ly, 10 ly
Trọng lượng sắt hộp chữ nhậtTrọng lượng thép hộp chữ nhật giao động từ 2,53 kg/cây cho đến 64,21 kg/cây
Đối với thép hộp cỡ lớn, trọng lượng có thể lên đến 448 kg/cây
Quy cách thép hộp Oval Kích thước sắt hộp oval gồm các kích thước cơ bản sau đây:10×20, 12×23.5, 14×24, 16×27, 16×31, 18×36, 21×38, 21×72 mm
Độ dày sắt hộp ovalĐộ dày sắt hộp oval gồm: 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0
Trọng lượng sắt hộp ovalTrọng lượng sắt hộp oval giao động từ 1,62 kg/cây đến 15,24 kg/cây
Quy cách thép hộp chữ D Kích thước sắt hộp D gồm các kích thước cơ bản sau đây:Sắt hộp chữ D có những kích thước cơ bản sau: 20×40, 45×85 mm
Độ dày sắt hộp chữ DĐộ dày sắt hộp chữ D: 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 4, 1 li 5, 1 li 6, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Trọng lượng sắt hộp chữ DTrọng lượng sắt hộp chữ D giao động từ 0.6 kg/cây đến 5.4 cây tùy độ dày
Quy cách ống thép tròn Kích thước ống thép – thép hộp trònKích thước ống thép tròn thường gồm: phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114
Kích thước ống thép tròn cỡ lớn: phi 143, phi 168, phi 219, phi 273
Độ dày ống thép trònĐộ dày ống thép tròn thường: từ 2.77 mm đến 10.97 mm
Độ dày ống thép cỡ lơn: từ 4.78 mm đến 12.7 mm
Trọng lượng ống thép trònỐng thép tròn thường có trọng lượng từ 2.12 kg/cây đến 107 kg/cây
Ống thép tròn cỡ lớn có trọng lượng: 115 kg/cây đến 500kg/cây
Bảng quy cách, kích thước thép hộp các nhà máy khácVì hiện tại có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp với quy cách, kích thước, trọng lượng có khác nhau những không nhiều (tất cả đều theo quy chuẩn của Việt Nam – TCVN và Quốc tế: JIS – Nhật, ASTM – Mỹ, BS-Anh). Nên không thể cập nhật quy cách của toàn bộ các nhà máy trong bài viết này.
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Chi Tiết Kích Thước Nhà Vệ Sinh Công Cộng Đạt Tiêu Chuẩn Hiện Đại
Nhiều người băn khoăn tại sao phải thiết kế nhà vệ sinh công cộng theo đúng kích thước và tiêu chuẩn đề ra. Bất kỳ hạng mục nào trong thiết kế chung đều có những tiêu chuẩn riêng mà bạn cần tuân thủ, không chỉ công trình nhà ở mà ngay cả công trình công cộng cũng vậy.
Với nhà vệ sinh công cộng, hạng mục phục vụ nhiều người và cũng được xem là một trong những hạng mục quan trọng trong hệ thống cơ sở vật chất của một quốc gia. Vậy xây nhà vệ sinh công cộng đúng kích thước có những ưu điểm gì.
Đầu tiên đó là tiện lợi khi sử dụng. Mục đích của nhà vệ sinh công cộng đó là phục vụ cho nhiều người vì vậy phải tính toán tiêu chuẩn để đảm bảo nhu cầu sử dụng. Tiêu chuẩn đã được tính toán kỹ lưỡng, theo từng thông số nhất định nên việc tuân thủ sẽ giúp công việc thi công của bạn diễn ra thuận lợi hơn.
Thứ hai đó là đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình và đô thị. Nhà vệ sinh công cộng thường đặt ở vỉa hè, những nơi có nhiều người qua lại. Vì vậy để đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình, thực hiện đúng tiêu chuẩn trong xây dựng sẽ giúp nâng cao vẻ đẹp cho đô thị.
Vệ sinh môi trường cũng là vấn đề hàng đầu của nhiều quốc gia. Việc xây dựng nhà vệ sinh công cộng theo đúng tiêu chuẩn sẽ đảm bảo được vấn đề này. Xử lý rác thải, mùi hôi từ các công trình công cộng sẽ được đảm bảo, hạn chế ảnh hưởng đến môi trường xung quanh một cách tối đa nhất.
Nhà vệ sinh công cộng cũng có tiêu chuẩn riêng
Tiêu chuẩn chung khi thiết kế nhà vệ sinh công cộng là gì. Khi thực hiện cần đảm bảo những tiêu chuẩn như thế nào.
Thứ hai đó là khi xây dựng phải cách nguồn nước ăn uống, sinh hoạt từ 10m trở lên. Việc xây dựng nhà vệ sinh công cộng gần nguồn nước sẽ ảnh hưởng đến chất lượng nước cũng như sức khỏe của người dân.
Miệng hố phân phải cao hơn mặt đất xung quanh ít nhất 20cm để tiện lợi trong quá trình xử lý chất thải, không tràn ra ngoài mặt đất, ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Bố trí xây dựng để nước mưa không tràn vào hố phân. Việc xây dựng cần đảm bảo không gian, kín đáo để trong trường hợp mưa nước sẽ không tràn vào được. Như vậy sẽ tiện lợi khi xử lý các vấn đề phát sinh và đảm bảo vệ sinh môi trường.
Bố trí các nắp đậy kín hố tiêu để không gây bốc mùi sang môi trường xung quanh, đảm bảo vệ sinh khi sử dụng.
Nhà vệ sinh công cộng phải đặt ở những nơi có vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận, thuận tiện cho mọi người khi sử dụng. Đồng thời đây phải là nơi đảm bảo an ninh, an toàn cho khách khi sử dụng.
Số lượng nhà vệ sinh phù hợp với số lượng khách khi có nhu cầu sử dụng. Không cần quá nhiều nhưng phải có sự tính toán trước, đó là tiêu chuẩn của nhà vệ sinh công cộng mà bạn cần biết.
Nhà vệ sinh cần phải có đầy đủ các thiết bị vệ sinh cần thiết cho quá trình sử dụng. Những thiết bị này phải được lắp đặt chắc chắn, sắp xếp gọn gàng và tiện lợi khi sử dụng.
Biển báo rõ ràng cho nhà vệ sinh công cộng
Nhà vệ sinh phải thông thoáng, sạch sẽ và đủ ánh sáng. Như vậy sẽ đảm bảo vệ sinh, sạch sẽ, không gây mùi khó chịu cho người dùng.
Nếu có thể nên bố trí nhà vệ sinh riêng cho người khuyết tật. Cửa rộng và không quá dốc, lối vào có tay vịn và có đường cho xe lăn vào dễ dàng. Đây cũng là tiêu chuẩn mà nhà vệ sinh công cộng cần có.
+Chốt cài cửa bên trong để đảm bảo an toàn, riêng tư cho người sử dụng
+ Có móc treo túi, quần áo gắn trên cửa hoặc giá để đồ gắn trên tường
+ Bồn cầu
+ Giấy vệ sinh
+ Thùng đựng rác có nắp
+ Chậu rửa tay và có vòi nước
+ Gương soi nửa người
+ Xà phòng rửa tay
+ Khăn lau tay, giấy lau tay hoặc máy sấy tự động
+ Thùng đựng rác có nắp
+ Khu vực vệ sinh nam phải có hêm bồn tiểu treo
+ Hệ thống đèn chiếu sáng từ lối ra vào, trong phòng vệ sinh
+ Hệ thống thông gió để đảm bảo lưu thông không khí, hạn chế tối đa mùi hôi trong nhà vệ sinh công cộng
Trang thiết bị bên trong đầy đủ
Trong phần này sẽ cung cấp tới các bạn từng kích thước nhà vệ sinh công cộng theo các mô hình khác nhau để bạn tham khảo. Từ đó có sự lựa chọn cũng như phương án thi công hợp lý với nhu cầu sử dụng.
+ Container tiêu chuẩn: ISO, CE
+ Chất liệu: kết cấu thép + panel sandwich
+ Mái: 75mm panel PU Panel sandwich
+ Cửa: cửa thép hoặc cửa sandwich panel
+ Màu sắc: trắng, xanh, xám, đỏ, ngụy trang
+ Tầng: PVC
+ Điện: tùy chỉnh thực hiện
+ Hệ thống tường: 75mm EPS sandwich panel
+ Cửa sổ: hợp kim nhôm hoặc thép nhựa UPVC
+ Điện: tùy chỉnh thực hiện
+ Thông số kỹ thuật:
Chiều dài: 4876 mm
Chiều rộng: 2438 mm
Chiều cao: 2591
+ Kích thước thông thủy: 4600 x 2200 x 2300 mm
MODEL: HANDY HT20F
Chiều dài: 6058 mm
Chiều rộng: 2.990 mm
Chiều cao: 2.850 mm
Điện áp: 250 V / 40 A
Nước ngọt: cấp ngoài qua ống 3/4
Nước thải: Thoát ra ngoài qua ống DN 100
Trang thiết bị
+ Hệ thống thông gió tự động
+ Khay chứa nước rửa tay
+ Lô cuốn giấy bà khay giấy hộp
Phòng vệ sinh nữ:
+ 4 Xí bệt ( bàn cầu cao)
+ 2 Lavabo và vòi nước
+ 1 Điều hòa và quạt thông gió
Buồng vệ sinh nam
+ 2 Xí bệt cao cấp
+ 4 bệ đi tiểu
+ 1 chậu rửa
+ 1 Điều hòa và quạt thông gió
Tùy chọn
+ Bể nước thải 7-10 m³
+ Bể nước sạch
Chiều dài tổng thể: 1896
Chiêu rộng tổng thể: 1350
Chiều cao tổng thể: 2400
Dung tích bể nước sạch: 800L có van phao ngắt nước tự động khi đầy.
Dung tích bể phốt 3 ngăn có bộ lọc tách nước: 1000L
Nội thất:
+ 02 đèn LED dowlight âm trần
+ 02 quạt thông gió âm tường.
+ 02 Bàn cầu cao INAX C108VA nút nhấn 2 chế độ xả nước.
+ 02 Lavabo INAX, 02 vòi nước và hệ thống xả đi kèm.
+ 02 vòi xịt vệ sinh
+ 02 Ghanh treo khăn inox, 02 lô cuốn giấy inox.
+ Gương phòng tắm
Tham khảo thiết kế bể phốt nhà vệ sinh tương ứng với số người sử dụng.
Số người dùng Chiều cao lớp nước (m) Chiều rộng bể (m) Chiều dài ngăn thứ nhất (m) Chiều dài ngăn thứ hai (m) Dung tích ướt (m3) Dung tích đơn vị (m3/người)
5 1,2 0,8 2,1 1 3 0,60
10 1,2 0,8 2,6 1 5 0,34
20 1,4 1,2 3,1 1 6,8 0,34
50 1,6 1,8 4,5 1,4 17,1 0,34
Cách Đo, Chọn Size Áo Ngực Theo Kích Thước Chuẩn Người Việt
Bước 1 Đo vòng lưng (đo chân ngực)
Bạn dùng thước dây đặt phía dưới phần chân ngực, sau đó kéo căng thước sao cho ôm sát phần lưng rồi viết kết quả ra giấy. Lưu ý, không siết quá chặt hay quá lỏng thước.
Bước 2 Đo kích thước đỉnh ngực
Bạn đứng thẳng người, 2 tay áp sát 2 bên thân, đặt thước đo lên vùng cao nhất của bộ ngực, sau đó ghi kết quả ra giấy. Cũng giống như khi đo chân ngực, bạn cần kéo căng dây vừa phải không quá chặt hay quá lỏng.
Bước 3 Tìm cỡ cúp áo ngực
Để tìm cỡ cúp áo ngực, bạn hãy áp dụng theo công thức sau:
Cỡ cúp áo ngực = Số đo đỉnh ngực – Số đo chân ngực.
Từ công thức trên, bạn sẽ tìm được số X, tra vào bảng sau để biết được cup size của mình.
Ghi chú: Cột Cỡ lưng áo có 2 số ví dụ: 32(70), số đầu 30 là tính theo đơn vị inch, số 70 là tính theo đơn vị cm.
Tham Khảo Thêm:
Tổng hợp 10 thế mai vàng đẹp, ý nghĩa phong thủy ngày Tết
Số đo vòng ngực (cm) Cỡ lưng áo
63-67 30(65)
68-72 32(70)
73-77 34(75)
78-82 36(80)
83-87 38(85)
88-92 40(90)
93-97 42(95)
98-102 44(100)
103-107 45(105)
Chọn cỡ áo theo vòng lưng
Chênh lệch đỉnh – chân ngực (cm) Cỡ cúp ngực
10-12 AA
12-14 A
14-16 B
16-18 C
18-20 D
20-22 E
22-24 F
24-26 G
26-28 H
Chọn cỡ áo theo cúp ngực
Ví dụ: Áo ngực size A80
80 là số đo chân ngực, có kích thước vòng lưng từ 78-82 cm.
Cúp A là số đo chênh lệch của Đỉnh Ngực – Chân Ngực, dao động trong khoảng: 12-14cm.
Size áo ngực sản xuất tại Việt Nam
Size áo ngực cúp A
Áo ngực cúp A có các loại size như A65, A70, A75, A80, A85, A90, để chọn được size áo ngực phù hợp thì cần dựa vào cỡ ngực.
Đối với size A65, A70 thì kích thước vòng lưng từ 65 – 70cm, vòng đỉnh từ 75 – 80cm.
Đối với size A75 thì kích thước vòng lưng từ 71 – 75cm, vòng đỉnh từ 81 – 85cm.
Đối với áo ngực size A80, kích thước vòng lưng từ 76 – 80cm, kích thước vòng đỉnh từ 86 – 90cm.
Đối với áo ngực size A85, kích thước vòng lưng từ 81 – 85cm, kích thước vòng đỉnh từ 91 – 95cm.
Đối với áo ngực size A90, kích thước vòng lưng từ 86 – 90cm, kích thước vòng đỉnh từ 96 – 100cm.
Size áo ngực cúp B
Nếu như size áo ngực cúp A quá nhỏ so với bạn, bạn có thể tham khảo size áo ngực cúp B. Những ký hiệu thường thấy ở áo ngực cúp B bao gồm: B65, B70, B75, B80, B85, B90.
Số đo vòng đỉnh ngực từ 78 – 83cm thì bạn có thể chọn size B65, B70
Số đo vòng đỉnh ngực từ 84 – 88cm thì chọn size B75
Số đo vòng đỉnh ngực từ 89 – 93cm phù hợp với size B80
Số đo vòng đỉnh ngực từ 94 – 98cm mặc size B85
Số đo vòng đỉnh ngực từ 99 – 103cm nên chọn size B90.
Size áo ngực cúp C
Size áo ngực cúp C dành cho những chị em có vòng ngực lớn và muốn có cảm giác thoải mái khi mặc. Những ký hiệu trên áo ngực cúp C gồm có: C65, C70, C75, C80, C85, C90. Đối với áo ngực size C65, C70 dành cho những ai có đỉnh ngực từ 80 – 85cm trong khi size lớn nhất C90 dành cho người có đỉnh ngực từ 101 – 105cm.
Size (inch) Vòng lưng(cm) Vòng đỉnh ngực (cm) Size(cm)
32 65-70 75-80 A65, A70
34 71-75 81-85 A75
36 76-80 86-90 A80
38 81-85 91-95 A85
40 85-90 96-100 A90
32 65 -70 78-83 B65, A70
34 71-75 84-88 B75
36 76-80 89-93 B80
38 81-85 94-98 B85
40 85-90 99-103 B90
32 65 -70 80-85 C65, A70
34 71-75 86-90 C7
36 76-80 91-95 C80
38 81-85 96-100 C85
40 85-90 101 – 105 C90
Size áo ngực sản xuất tại Việt Nam
Size áo ngực sản xuất quốc tế
Áo ngực nữ được sản xuất quốc tế có size được tính bằng inch. Chúng ta sẽ thường bắt gặp những size áo ngực như: Size 32, size 34, size 36, size 38, size 40,… Trong trường hợp không quen với cách chọn size áo ngực quốc tế, bạn có thể quy đổi sang đơn vị cm để dễ dàng lựa chọn.
Size áo ngực 32 inch tương ứng với vòng đỉnh ngực 70cm.
Size áo ngực 34 inch tương ứng với vòng đỉnh ngực 75cm.
Size áo ngực 36 inch tương ứng với vòng đỉnh ngực 80cm.
Size áo ngực 38 inch tương ứng với vòng đỉnh ngực 85cm.
Size áo ngực 40 inch tương ứng với vòng đỉnh ngực 90cm.
Size áo ngực 42 inch tương ứng với vòng đỉnh ngực 95cm.
Advertisement
Một lưu ý quan trọng khi chọn mua áo ngực chính là bạn không nên chọn áo ngực sai kích thước. Nếu bạn chọn một chiếc áo ngực sizequá rộng sẽ khiến phần bầu ngực không được nâng đỡ tốt, lâu ngày có thể gây chảy xệ, mất đi vẻ căng tròn của ngực.
Ngược lại, nếu chọn một chiếc áo ngực quá chật sẽ khiến những đường vân in hằn trên da của bạn gây mất thẩm mỹ. Hơn nữa, nó còn khiến cho máu huyết lưu thông không đều, gây đau mỏi lưng. Mặc áo ngực quá chật lâu ngày sẽ khiến dây thần kinh bị chèn ép, vòng 1 bị biến dạng thậm chí gây ra ung thư vú.
Vừa rồi, chúng tôi đã hướng dẫn bạn cách chọn size áo ngực theo kích thước người Việt cực chuẩn. Hy vọng bạn sẽ có thêm được những kiến thức thật bổ ích qua bài viết.
Kích Thước Sắt Hộp Chữ Nhật
Kích thước sắt hộp chữ nhật
Cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2023 tại công ty Thép Bình Minh. Thép hộp chữ nhật là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại. Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.
Chuyên phân phối sỉ & lẻ thép hộp chữ nhật chính hãng.
Thép hộp chữ nhật là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại. Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.
Bạn đang xem: Kích thước sắt hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là gì?Thép hộp chữ nhật là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt với 2 cặp cạnh song song có kích thước bằng nhau tạo thành hình chữ nhật. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước đa dạng. Quy cách của thép hộp chữ nhật giao động bao gồm kích thước nhỏ nhất là 10mm x 20mm, kích thước lớn nhất là 60mm x 120mm. Độ dày giao động từ 0.7ly đến 4ly, với chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Thép hộp chữ nhật có những loại nào?Trên thị trường thép hộp chữ nhật được sản xuất với 3 dòng sản phẩm chính là thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Đây là 3 dòng sản phẩm tiêu chuẩn được ứng dụng rộng rãi, phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp, gia công chế tạo… Mỗi dòng sản phẩm có những ưu điểm nhất định, tùy vào mục đích sử dụng, tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án. Khách hàng nên lựa chọn mua dòng sản phẩm phù hợp nhất cho công trình. Vừa đáp ứng nhu cầu của thiết kế vừa mang lại nhiều lợi ích về kinh tế.
Tìm hiểu thêm về sản phẩm thép hộp hoa sen . Cập nhật báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2023 tại công ty Thép Bình Minh.
Ứng dụng thực tế của thép hộp trong đời sống.• Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng: Là trần,dầm, lan can, hàng rào lưới b40… • Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế. • Sử dụng trong sản xuất ô tô: Đúng thùng, bửng xe tải, sản xuất thùng container, làm khung xe đạp, xe máy. • Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: Làm trụ, cột, kết cấu nhà kính, làm giàn trồng cây… • Ngành chăn nuôi: Làm lồng, chuồng chăn nuôn gia súc, gia cầm. • Ngành sản xuất đóng tàu: Được ứng dụng trong nhiều hạng mục cụ thể như làm thanh vịn, buồng lái… • Ngành gia công cơ khí: Gia công thành phẩm như của cổng, sản xuất các thiết bị tập thể thao. • Gia công đồ nội thất: Sản xuất bàn, ghế, tủ… • Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như làm cầu đường, xây tháp chống sét, xây tháp vệ tinh…
Những ưu điểm vượt trội của thép hộp chữ nhật so với các vật liệu khác.• Thép hộp được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dang. Có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng trong việc chọn lựa vật tư cho công trình. • Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình. • Thiết kế tinh tế, đẹp mắt mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình. • Tuổi thọ sử dụng cao, bền, nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt. • Được phân phối rộng rãi trên thị trường, khách hàng có thể muc thép hộp chữ nhật tại bất kỹ cửa hàng vật liệu xây dựng nào trên toàn quốc. • Sản phẩm có khả năng chịu và đập, chịu lực tốt, dễ dàng lưu kho và vận chuyển.
Thép tấm là gì? Tìm hiểu về thép tấm mạ kẽm. Cập nhật bảng báo giá thép tấm mới nhất 2023 tại nhà máy.
Quy cách, kích thước sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường.Ngày nay cúng với sự phát triển kinh tế trong nước, nhu câu xây dựng nhà ở, chung cư, các công trình nhà kho, xưởng sản xuất, nhà tiền chế tăng cao. Đòi hỏi các nguyên vật liệu xây dựng nói chúng và các sản phẩm sắt thép nói chúng cần có nhiều mẫu mã, quy cách hơn. Nhắm được nhu cầu trên, các nhà máy sản xuất thép sản xuât thép hộp chữ nhậ với nhiều quy cách, kích thước và độ dày. Nhằm đáp ứng đày đủ nhu cầu sử dụng sản phẩm thực tế trên thị trường,
Thép hộp chữ nhất chất lượng cao cần đáp ứng những tiêu chuẩn nào?Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm – sắt hộp chữ nhật vuông đạt tiêu chuẩn sản xuất: Đối với các sản phẩm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, các sản phẩm được lưu thông, phân phối ra thị trường cần đắp ứng tối thiểu các tiêu chuẩn sau đây. – + Tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, gồm các Mác thép: SS400, Q235B – + Tiêu chuẩn : ATSM A36, gồm Mác thép: A36
Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất: 60×120, 50×100, 40×80, 30×60, 25×30, 20×40, 13×26, 10×20.Tham Khảo: Bàn ghế sắt phòng khách đẹp
Cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2023. Bảng báo giá bao gồm giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật, giá thép hộp đen chữ nhật, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Với các kích thước 60×120, 50×100, 40×80, 30×60, 25×30, 20×40, 13×26, 10×20. Để được tư vẫn thêm về thép hộp chữ nhật của các thương hiệu nổi tiếng. Vui lòng liên hệ hotline: 0852852386 để được tư vẫn miễn phí.
Bảng giá thép hộp kẽm chữ nhật mới nhất 2023Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 2023
Bảng giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất 2023.bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
Bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chữ nhậtBảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật chuẩn xác từ nhà máy.
Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật.
Mẹo hay giành cho khách hàng, cách phân biệt các thương hiệu thép hộp chính xác nhất.
Quy cách – kích thước thép hộp chữ nhất được phân phối tại Thép Bình Minh.Trên thị trường thép hộp chữ nhật được sản xuất với quy cách, kích thước và độ dày ly rất đa dạng. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong đời sống. Tại Công ty Thép Bình Minh chúng tôi phân phối đầy đủ quy cách thép hộp thông dụng được sản xuất tại các nhà máy thép uy tín.
Danh sách quy cách, kích thước của thép hộp chữ nhật thông dụng
Thép hộp chữ nhật 10 x 20Độ dày ly giao động từ : 0.7ly – 1.4ly. Trọng lượng giao động từ 1.94kg – 3.26kg Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó: 128 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 13 x 26Độ dày ly giao động từ : 0.7ly – 1.4ly. Trọng lượng giao động từ : 2.57kg – 4.8kg Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó : 128 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 20 x 40Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly Trọng lượng giao động từ : 4.55kg – 9,57kg. Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó: 98 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 25 x 50Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly Trọng lượng giao động từ : 5.72kg – 12.08kg. Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó : 72 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 30 x 60Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly Trọng lượng giao động từ : 6.89kg – 14.18kg. Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó : 50 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 40 80Độ dày ly giao động từ : 1ly – 2ly Trọng lượng giao động từ : 10.34kg -21.23kg. Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó : 50 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 Thép hộp chữ nhật 60 x 120Độ dày ly giao động từ : 1.4ly – 2ly Trọng lượng giao động từ : 22.86kg – 32.14kg. Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng. Số cây trên bó: 18 cây/bó ( Thép Sendo )
Lưu ý: Thông số độ dày lý giao động và trọng lượng giao động có thể có sự khác nhau giữa các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu khác nhau. Bảng quy cách trên là các thông số kỹ thuật chính xác của sản phẩm thép hộp sendo. Để tìm hiểu thêm về quy cách và các thông số thép hộp thương hiệu khác. Hãy gọi điện trực tiếp tới bộ phân bán hàng qua hotline: 0852852386 để được tư vẫn chi tiết nhất.
Cách phân biệt các thương hiệu thép hộp đơn giản và chính xác nhất. Đại chỉ phân phối thép hộp chữ nhật uy tín số 1 tại tphcm. Tại sao nên mua thép hộp chữ nhật tại công ty Thép Bình Minh.Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm. Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm. • Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép. • Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng. • Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh. • Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng. • Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh. • Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
Thông tin liên hệ & đặt hàng.Địa chỉ: Số 4, P. Linh Tây, Q. Thủ Đức, TP.HCM.
Hotline: 0852852386 – (028).667.2000.
VPĐD 1: Số 9, Hồ Bửu Chánh, Phú Nhuận, TP.HCM.
VPĐD 1: Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
KHO HÀNG 1: Lê Văn Khương, Quận 12, TP.HCM.
Cập nhật thông tin chi tiết về Kích Thước Cầu Thang Tiêu Chuẩn Trong Xây Dựng trên website Vxsc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!